Lượt xem: 152
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 20/02/2024)

Trong tuần

    - Giá lúa có chiều hướng tăng sau tết từ 100-500đ/kg, trong đó: lúa thường dao động từ 8.200-9.200đồng/kg, lúa thơm nhẹ từ 8.600-9.200 đồng/kg và lúa đặc sản từ 9.000-11.000 đồng/kg.

    - Giá rau màu giảm từ 1.000 – 6.000 đ/kg, trên các loại như: đậu cove, ớt, bắp cải, bắp ăn; riêng ớt sừng vàng tiếp tục giảm 6.000 đ/kg, rau thơm giảm 4.000 đ/kg.

    - Giá các mặt hàng cây ăn trái tăng 500-1.500 đồng/kg trên các loại như: cam, nhãn da bò; riêng mãng cầu xiêm giảm 5.000 đ/kg so với tuần trước.

    - Giá sản phẩm chăn nuôi tăng 3.000-4.000 đ/kg trên thịt gia cầm, riêng heo hơi giá ổn định.

    - Giá tôm thẻ ổn định so với tuần trước.          

          Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

Kg

8.200-8.600

+100

PC 10

Kg

8.700-8.800

+400

OM18

Kg

8.200-9.200

+250

Đài thơm 8

Kg

8.600-9.200

+250

Tài nguyên

Kg

9.700-10.000

+450

RVT

Kg

9.000-9.800

+50

ST24

Kg

9.500-10.000

+500

ST25

Kg

9.500-11.000

+500

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-35.000

-6.000

Hành tím

Kg

17.000-27.000

+500

Ớt sừng vàng

Kg

12.000-22.000

-4.000

Dưa hấu

Kg

5.000-7.000

0

Củ cải trắng

Kg

3.000-5.000

0

Bắp cải

Kg

3.000-5.000

-2.000

Khổ qua

Kg

5.000-15.000

+1.000

Bí đao

Kg

3.000-6.000

-1.000

Bí đỏ

Kg

3.000-8.000

-1.000

Đậu cove

Kg

6.000-15.000

-5.500

Rau thơm

Kg

15.000-18.000

+500

Hành lá

Kg

6.000-14.000

+1.500

Gừng

Kg

18.000-25.000

0

Khoai môn

Kg

13.000- 30.000

0

Bồn bồn

Kg

18.000-20.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

15.000-25.000

-500

Cam sành

Kg

5.000-7.000

+1.500

Chanh

Kg

10.000-20.000

0

Nhãn da bò

Kg

11.000-15.000

+1.000

Xoài cát chu

Kg

14.000-17.000

-1.500

Mãng cầu xiêm

Kg

25.000-30.000

-5.000

Vú sữa

Kg

7.000-10.000

0

Mít thái

Kg

18.000-30.000

0

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

53.000-54.000

0

Gà (công nghiệp)

Kg

36.000

+4.000

Vịt thịt

Kg

53.000

+3.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.000

2.500

 

-100

0

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

187.000

0

- Loại 30 con/kg

Kg

165.000

0

- Loại 40 con/kg

Kg

134.000

0

- Loại 50 con/kg

Kg

134.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

124.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

120.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

112.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

100.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

98.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.300-13.000

0

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

10.800-12.000

-250

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

17.000-22.000

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

11.000-17.500

0

Kali (Cà Mau)

Kg

11.200-13.000

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1341058