Lượt xem: 118
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 27/02/2024)

Trong tuần

    - Trong tuần qua giá lúa liên tục giảm sâu từ 400 -1.400 đ/kg, đặc biệt giảm mạnh trên các giống lúa thơm và đặc sản.

    - Giá rau màu tăng từ 500 – 3.000 đ/kg, trên các loại như: đậu cove, rau thơm, bí đỏ; riêng ớt sừng vàng tiếp tục giảm 5.000 đ/kg, bắp cải giảm 2.000 đ/kg.

    - Giá các mặt hàng cây ăn trái tăng từ 1.000-4.500 đồng/kg trên các loại như: vú sữa, cam, bưởi; riêng nhãn da bò giảm 3.000 đ/kg so với tuần trước.

   - Giá sản phẩm chăn nuôi ổn định trên thịt gia cầm, riêng heo hơi giá tăng 1.000 đ/kg, trứng gia cầm giảm 100-400đ/trứng.

   - Giá tôm thẻ ổn định so với tuần trước.          

          Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

PC 10

Kg

8.300

-450

OM18

Kg

7.500-8.200

-850

Đài thơm 8

Kg

7.500-8.200

-1.050

Tài nguyên

Kg

9.600-10.100

0

RVT

Kg

7.800-8.200

-1.400

ST24

Kg

8.400-8.800

-.1150

ST25

Kg

8.200-9.000

-1.200

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

25.000-40.000

0

Hành tím

Kg

17.000-27.000

0

Ớt sừng vàng

Kg

8.000-12.000

-5.000

Dưa hấu

Kg

5.000-7.000

0

Củ cải trắng

Kg

3.000-5.000

0

Bắp cải

Kg

3.000-5.000

-2.000

Khổ qua

Kg

7.000-11.000

-1.000

Bí đao

Kg

4.000-6.000

+500

Bí đỏ

Kg

5.000-10.000

+2.000

Đậu cove

Kg

12.000-15.000

+3.000

Rau thơm

Kg

15.000-20.000

+1.000

Hành lá

Kg

5.000-14.000

-500

Gừng

Kg

18.000-25.000

0

Khoai môn

Kg

13.000- 30.000

0

Bồn bồn

Kg

18.000-20.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

15.000-28.000

+1.500

Cam sành

Kg

5.000-10.000

+1.500

Chanh

Kg

10.000-22.000

+1.000

Nhãn da bò

Kg

8.000-12.000

-3.000

Xoài cát chu

Kg

14.000-20.000

0

Mãng cầu xiêm

Kg

25.000-30.000

0

Vú sữa

Kg

10.000-16.000

+4.500

Mít thái

Kg

18.000-30.000

0

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

54.000-55.000

+1.000

Gà (công nghiệp)

Kg

36.000

0

Vịt thịt

Kg

50.000

0

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

1.900

2.100

 

-100

-400

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

187.000

0

- Loại 30 con/kg

Kg

165.000

0

- Loại 40 con/kg

Kg

134.000

0

- Loại 50 con/kg

Kg

134.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

124.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

120.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

112.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

100.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

98.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.300-13.000

0

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

10.800-12.800

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

17.000-22.000

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

11.000-17.500

0

Kali (Cà Mau)

Kg

11.200-13.000

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1340797