Lượt xem: 99
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 13/3/2024)
13/03/2024
Trong tuần
- Giá lúa tăng nhẹ từ 50-200 đ/kg, tăng chủ yếu trên giống OM380, OM5451 và nhóm ST, trong đó giá lúa thường dao động từ 7.300-8.200 đồng/kg, lúa thơm nhẹ từ 8.000-9.100 đồng/kg và lúa đặc sản từ 8.400-10.000 đồng/kg.
- Giá rau màu tăng từ 1.000-1.500 đ/kg, tăng chủ yếu trên bắp, khổ qua, bầu, bí đao và các loại rau ăn lá..., riêng một số loại có như củ cải trắng, đậu cove có giá giảm nhẹ.
- Giá các mặt hàng cây ăn trái giảm trên bưởi da xanh, cam, riêng và vú sữa giá tăng so với tuần trước.
- Giá sản phẩm chăn nuôi giảm trên thịt gia cầm từ 5.000-6.000 đ/kg, riêng heo hơi giá ổn định.
- Giá tôm thẻ tăng từ 2.000-8.000 đ/kg so với tuần trước.
Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá (+)(-) so với tuần trước
|
Giá lúa
|
OM18
|
Kg
|
7.700-8.200
|
0
|
Đài thơm 8
|
Kg
|
8.000-8.400
|
0
|
OM380
|
Kg
|
7.300-7.600
|
+200
|
OM5451
|
Kg
|
7.500-8.200
|
+50
|
Tài nguyên
|
Kg
|
10.000
|
0
|
ST24
|
Kg
|
8.400-9.000
|
+100
|
ST25
|
Kg
|
8.800-9.000
|
+100
|
Giá rau-màu-mía
|
Bắp nếp
|
Chục
|
28.000-40.000
|
+1.500
|
Hành tím
|
Kg
|
13.000-23.000
|
0
|
Ớt sừng vàng
|
Kg
|
7.000-8.000
|
0
|
Dưa hấu
|
Kg
|
3.000-7.000
|
0
|
Củ cải trắng
|
Kg
|
4.000-6.000
|
-500
|
Bắp cải
|
Kg
|
5.000-8.000
|
+1.000
|
Khổ qua
|
Kg
|
7.000-13.000
|
+1.000
|
Bí đao
|
Kg
|
5.000-8.000
|
+1.500
|
Bí đỏ
|
Kg
|
6.000-10.000
|
0
|
Đậu cove
|
Kg
|
7.000-13.000
|
-1.000
|
Rau thơm
|
Kg
|
10.000-20.000
|
+1.000
|
Hành lá
|
Kg
|
5.000-14.000
|
0
|
Gừng
|
Kg
|
12.000-20.000
|
0
|
Khoai môn
|
Kg
|
14.000- 30.000
|
0
|
Bồn bồn
|
Kg
|
18.000-20.000
|
0
|
Giá trái cây
|
Bưởi da xanh
|
Kg
|
15.000-20.000
|
-2.500
|
Cam sành
|
Kg
|
3.000-7.000
|
-1.000
|
Chanh
|
Kg
|
16.000-22.000
|
+3.000
|
Nhãn da bò
|
Kg
|
8.000-12.000
|
0
|
Xoài cát chu
|
Kg
|
14.000-17.000
|
0
|
Vú sữa
|
Kg
|
12.000-16.000
|
+1.000
|
Mít thái
|
Kg
|
18.000-30.000
|
0
|
Giá sản phẩm chăn nuôi
|
Heo hơi
|
Kg
|
55.000-56.000
|
0
|
Gà (công nghiệp)
|
Kg
|
29.000
|
-6.000
|
Vịt thịt
|
Kg
|
45.000
|
-5.000
|
Trứng
- Trứng gà
- Trứng vịt
|
trứng
trứng
|
1.800
2.000
|
0
-100
|
Giá Tôm thẻ
|
- Loại 20 con/kg
|
Kg
|
195.000
|
+8.000
|
- Loại 30 con/kg
|
Kg
|
165.000
|
0
|
- Loại 40 con/kg
|
Kg
|
136.000
|
+2.000
|
- Loại 50 con/kg
|
Kg
|
136.000
|
+2.000
|
- Loại 60 con/kg
|
Kg
|
126.000
|
+2.000
|
- Loại 70 con/kg
|
Kg
|
126.000
|
+6.000
|
- Loại 80 con/kg
|
Kg
|
118.000
|
+6.000
|
- Loại 90 con/kg
|
Kg
|
106.000
|
+6.000
|
- Loại 100 con/kg
|
Kg
|
104.000
|
+6.000
|
Giá một số loại phân bón
|
Ure (Phú Mỹ)
|
Kg
|
10.500-13.000
|
+100
|
Ure (hạt đục Cà Mau)
|
Kg
|
10.800-12.500
|
0
|
NPK 20-20-15 (Bình Điền)
|
kg
|
17.500-22.000
|
+250
|
Kali (Phú Mỹ)
|
Kg
|
11.000-17.500
|
0
|
Kali (Cà Mau)
|
Kg
|
11.200-12.800
|
-100
|
GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Loại Giống
|
Kích cỡ
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Tôm thẻ chân trắng
|
PL12-PL15
|
đồng/con
|
86
|
Bù mẫu 10%
|
2
|
Tôm sú
|
PL12-PL15
|
đồng/con
|
86
|
Bù mẫu 20%
|
3
|
Tôm càng xanh
|
|
đồng/con
|
300
|
Bù mẫu 5%
|
4
|
Cua Biển
|
Cua tiêu 2
|
đồng/con
|
400
|
Bù mẫu 2%
|
|
|
Cua dưa
|
đồng/con
|
600
|
|
|
|
Cua me
|
đồng/con
|
800
|
|
5
|
Cá chốt
|
1,2cm
|
đồng/con
|
150
|
Bù mẫu 5%
|
|
|
2cm
|
đồng/con
|
200
|
|
TT
|
Lúa giống
|
ĐVT
|
Xác nhận
|
Quy cách
|
1
|
OM 18
|
Kg
|
19.000
|
40 kg/bao
|
2
|
OM 576
|
kg
|
18.000
|
40 kg/bao
|
3
|
OM 380
|
kg
|
18.000
|
40 kg/bao
|
4
|
OM 5451
|
kg
|
19.000
|
40 kg/bao
|
5
|
OM 4900
|
kg
|
19.000
|
40 kg/bao
|
6
|
ST24
|
kg
|
23.000
|
50 kg/bao
|
7
|
ST25
|
kg
|
23.000
|
40-50kg/bao
|
Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng