Lượt xem: 73
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 23/4/2024)
24/04/2024
Trong tuần
- Giá lúa thường và thơm nhẹ tăng từ 50 - 200 đồng/kg trên các giống OM380, OM18 và Đài Thơm 8.
- Giá một số loại rau màu như bắp cải, hành lá tăng từ 500 - 3.000 đồng/kg; riêng bắp cải, ớt, hẹ bông có giá giảm 500 - 5.000 đồng/kg, các loại rau khác có giá ổn định.
- Các mặt hàng cây ăn trái có giá ổn định, riêng mít thái giá giảm mạnh 12.000 đ/kg so với tuần trước.
- Giá sản phẩm chăn nuôi giảm 2.000 đ/kg trên sản phẩm thịt gia cầm.
- Giá tôm thẻ ổn định so với tuần trước.
Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá (+)(-) so với tuần trước
|
|
Giá lúa
|
OM18
|
Kg
|
8.000-8.500
|
+200
|
|
IR50404
|
Kg
|
7.000-7.850
|
0
|
|
Đài Thơm 8
|
Kg
|
7.800-8.600
|
+50
|
|
OM5451
|
Kg
|
7.500-8.300
|
0
|
|
OM380
|
Kg
|
7.500-8.000
|
+150
|
|
Giá rau-màu
|
Bắp nếp
|
Chục
|
28.000-40.000
|
0
|
|
Hành tím
|
Kg
|
15.000-22.000
|
0
|
|
Hẹ bông
|
Kg
|
35.000-37.000
|
-5.000
|
|
Ớt sừng vàng
|
Kg
|
10.000-22.000
|
-1.500
|
|
Dưa hấu
|
Kg
|
3.000-7.000
|
0
|
|
Củ cải trắng
|
Kg
|
4.000-5.000
|
0
|
|
Bắp cải
|
Kg
|
7.000-10.000
|
+500
|
|
Đậu Cove
|
Kg
|
10.000-15.000
|
-500
|
|
Khổ qua
|
Kg
|
7.000-15.000
|
0
|
|
Bí đao
|
Kg
|
5.000-8.000
|
0
|
|
Bí đỏ
|
Kg
|
5.000-8.000
|
0
|
|
Rau thơm
|
Kg
|
10.000-16.000
|
0
|
|
Hành lá
|
Kg
|
12.000-20.000
|
+3.000
|
|
Gừng
|
Kg
|
20.000-40.000
|
0
|
|
Khoai môn
|
Kg
|
18.000-20.000
|
0
|
|
Giá trái cây
|
Bưởi da xanh
|
Kg
|
12.000-20.000
|
0
|
|
Chanh
|
Kg
|
18.000-22.000
|
+500
|
|
Nhãn da bò
|
Kg
|
7.000-9.000
|
0
|
|
Xoài cát chu
|
Kg
|
7.000-20.000
|
0
|
|
Vú sữa
|
Kg
|
24.000-28.000
|
0
|
|
Mít thái
|
Kg
|
6.000-10.000
|
-12.000
|
|
Mãng cầu xiêm
|
Kg
|
30.000-35.000
|
0
|
|
Giá sản phẩm chăn nuôi
|
Heo hơi
|
Kg
|
59.000-60.000
|
0
|
|
Gà (công nghiệp)
|
Kg
|
31.000
|
-2.000
|
|
Vịt thịt
|
Kg
|
55.000
|
-2.000
|
|
Trứng
- Trứng gà
- Trứng vịt
|
trứng
trứng
|
1.600
2.000
|
0
-100
|
|
Giá Tôm thẻ (loại A1)
|
- Loại 20 con/kg
|
Kg
|
208.000
|
0
|
|
- Loại 30 con/kg
|
Kg
|
165.000
|
0
|
|
- Loại 40 con/kg
|
Kg
|
144.000
|
0
|
|
- Loại 50 con/kg
|
Kg
|
136.000
|
0
|
|
- Loại 60 con/kg
|
Kg
|
126.000
|
0
|
|
- Loại 70 con/kg
|
Kg
|
126.000
|
0
|
|
- Loại 80 con/kg
|
Kg
|
118.000
|
0
|
|
- Loại 90 con/kg
|
Kg
|
115.000
|
0
|
|
- Loại 100 con/kg
|
Kg
|
115.000
|
0
|
|
Giá một số loại phân bón
|
Ure (Phú Mỹ)
|
Kg
|
10.500-13.000
|
0
|
|
Ure (hạt đục Cà Mau)
|
Kg
|
11.000-12.200
|
0
|
|
DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)
|
Kg
|
20.000-23.000
|
0
|
|
NPK 20-20-15 (Bình Điền)
|
Kg
|
17.500-22.000
|
0
|
|
Kali (Cà Mau)
|
Kg
|
10.500-11.600
|
0
|
|
GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Loại Giống
|
Kích cỡ
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Tôm thẻ chân trắng
|
PL12-PL15
|
đồng/con
|
86
|
Bù mẫu 10%
|
2
|
Tôm sú
|
PL12-PL15
|
đồng/con
|
86
|
Bù mẫu 20%
|
3
|
Tôm càng xanh
|
|
đồng/con
|
300
|
Bù mẫu 5%
|
4
|
Cua Biển
|
Cua tiêu 2
|
đồng/con
|
400
|
Bù mẫu 2%
|
|
|
Cua dưa
|
đồng/con
|
600
|
|
|
|
Cua me
|
đồng/con
|
800
|
|
5
|
Cá chốt
|
1,2cm
|
đồng/con
|
150
|
Bù mẫu 5%
|
|
|
2cm
|
đồng/con
|
200
|
|
TT
|
Lúa giống
|
ĐVT
|
Xác nhận
|
Quy cách
|
1
|
OM 18
|
Kg
|
19.000
|
40 kg/bao
|
2
|
OM 576
|
kg
|
18.000
|
40 kg/bao
|
3
|
OM 380
|
kg
|
18.000
|
40 kg/bao
|
4
|
OM 5451
|
kg
|
19.000
|
40 kg/bao
|
5
|
OM 4900
|
kg
|
19.000
|
40 kg/bao
|
6
|
ST24
|
kg
|
23.000
|
50 kg/bao
|
7
|
ST25
|
kg
|
23.000
|
40-50kg/bao
|
Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng